Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𱘷禅天恰 收所邏𨔍軒巴邁𦒹禅天
Trời thiền thiên khắp thu thửa lạ. Lạ hơn ba mươi sáu thiền thiên.
Hoa Yên, 31a
〇 景𡨧和冷 圖似𫵞幀 㐱意𱘷𤍌𫘑窖
Cảnh tốt hoà [và] lành, đồ tựa vẻ [dáng vẻ] tranh. Chỉn ấy trời thiêng mở khéo.
Hoa Yên, 31b