Entry 𱖦 |
𱖦 gìn |
|
#C2: 塵 → 𱖦 trần |
◎ Giữ lấy, duy trì.
|
咍爲盎那召𱖦 [讀]念 Hay [biết] vì ang nạ chịu gìn đọc niệm. Phật thuyết, 38b |
𱖦 trần |
|
#A1: 塵 → 𱖦 trần |
◎ Bụi bặm. Trỏ cõi đời thường, cuộc sống thế tục.
|
㐌特清閒趣養身 𢷀空汰汰𦙦𢚸𱖦 Đã được thanh nhàn thú dưỡng thân. Giũ (rũ) không thảy thảy tấm lòng trần. Sô Nghiêu, 5b |
〇 庵𩄲唐隔𡎝𱖦包賒 Am mây đường cách cõi trần bao xa. Dương Từ, tr. 5 |