Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱕔
𱕔 nức
#F2: khẩu 口⿰慝 nức
◎ Mùi thơm xông lên mũi. Tiếng tốt vang lừng.

船[蘭]接接掑茹 味樁𠶗𱕔㗂歌咚𠸩

Thuyền lan tiếp tiếp kề nhà. Mùi thông sực nức, tiếng ca chòng chành.

Sứ trình, 11b

囷縁𠬠會𱕔名𬮙𠁀

Khuôn duyên một hội, nức danh muôn đời .

Hoa tiên, 17b

賖𦖑拱𱕔㗂娘尋制

Xa nghe cũng nức tiếng nàng, tìm chơi.

Truyện Kiều, 2a

花𦹳 𦹳𱕔奇棱

Hoa thơm, thơm nức cả rừng.

Nam lục, 3b

◎ Nô nức, náo nức: rạo rực, hăm hở, xôn xao.

𧵆賖奴𱕔燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春

Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Truyện Kiều, 1b

𢄂圭𠴼𱕔争都 𠊛誇襖紫 几鋪裙紅

Chợ quê náo nức tranh đua. Người khoe áo tía, kẻ phô quần hồng.

Chàng Chuối, 4a

𱕔 nực
#F2: khẩu 口⿰慝 nức
◎ Nực cười: tức cười, buồn cười.

病相思共𱕔唭 庒咹庒呐󱢅𨱽曾欺

Bệnh tương tư cũng nực cười. Chẳng ăn, chẳng nói, thở dài từng khi.

Phan Trần, B, 20b

卽肝󰬷吏𱕔唭澟牢

Tức gan vả lại nực cười lắm sao.

Nhị mai, 7b

𱕔唭𢖵 標空砲空 𪿙勃拱空 𦓡節

Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết.

Giai cú, 6a

事𠁀𢪀拱𱕔唭 𡥵𩵜洡渃𱥯𠊛𢵻鈎

Sự đời nghĩ cũng nực cười. Con cá lội nước mấy người chõ (nhử) câu.

Lý hạng, 6a