Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱒇
𱒇 ngây
#F2: khẩu 口⿰疑 → 𪟽 nghi
◎ Ngu si, khờ dại.

踈浪𱒇曳 嗔柴𠰺朱

Thưa rằng ngây dại, xin thầy dạy cho.

Dương Từ, tr. 31

𱒇 ngờ
#F2|E2: khẩu 口⿰疑 → 𪟽 nghi
◎ Nghĩ tới, dự liệu trước.

鍮鐄吝論庄𱒇

Thau vàng lẫn lộn chẳng ngờ.

Chúa Thao, 5a

〄 Nghĩ rằng, cho là.

𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀 𤎎𪹚椂𱣿語鐄心

Lấp loáng hạt trai ngờ hổ phách. Mơ màng lúc lác ngỡ vàng tâm.

Yên Đổ, 3a

𱒇 ngửi
#F2: khẩu 口⿰疑 → 𪟽 nghi
◎ Như 艾 ngửi

連𱒇仍味𦹳欣歇 每味𦹳世間

Liền ngửi những mùi thơm hơn hết mọi mùi thơm thế gian.

Ông Thánh, 1b