Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱐭
𱐭 thế
#F1: thế 世⿱力 lực
◎ Như 𱐬 thế

細𧵆連𧿆𨖲船 𱐭如 雹鉄𱐭如𤞻撫

Tới gần liền nhảy lên thuyền. Thế như bão thét, thế như hùm vồ.

Thiên Nam, 104b

鵉鳳𨁋准招撩 沙机 失𱐭吏蹺弹𬷤

Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà.

Lý hạng, 35b

◎ {Chuyển dụng}. Vậy đấy, như thể ấy.

意類物情縁群𱐭 牢刼𠊛女底帝低

Ấy loài vật tình duyên còn thế. Sao kiếp người nỡ để đấy đây.

Chinh phụ, 27a

𫳘𱺵𱐭 𱻊𱺵𱐭昃平𱺵𱐭

Chữ là thế, nghĩa là thế, trắc bằng là thế.

Yên Đổ, 17b

翁𠲖牢碎𤴬䏾𱐭尼許翁

Ông ơi, sao tôi đau bụng thế này hở ông.

Thạch Sanh, 6a

𣊾𣉹買特𱐭尼 𠸗箕哏𧎠𬙞𣈗除粓

Bây giờ mới được thế này. Xưa kia cắn rận bảy ngày trừ cơm.

Lý hạng, 16a