Entry 𱐬 |
𱐬 thế |
|
#F1: thế 世⿰力 lực |
◎ Có uy quyền và thực lực vượt trội. Hoàn cảnh ưu việt.
|
𬈋𠊚馬忌欺權𱐬 固課盤碁卒𨒻車 Làm người mựa cậy khi quyền thế. Có thuở bàn cờ tốt đuổi xe. Ức Trai, 17b |
〇 渚調忌𱐬命輕易 典六輸機奴𠸍𠶣 Chớ điều cậy thế mình khinh dễ. Đến lúc thua cơ nó mỉa mai. Sô Nghiêu, 14b |
〇 𱐬危简定弼岸𧗱西 Thế nguy Giản Định bạt ngàn về Tây. Thiên Nam, 125b |
〇 渚誇權𱐬 渚唭寒微 Chớ khoe quyền thế, chớ cười hàn vi. Phan Trần, 21a |
〇 𱐬𥪞油𢀲欣外 𠓀唅獅子𠳚𠊛 藤𦲿 Thế trong dù lớn hơn ngoài. Trước hàm sư tử gửi người đằng la. Truyện Kiều, 29a |
〇 骨突失𱐬戈𡸇𣦎衝 Cốt Đột thất thế, qua đèo thẳng xông. Vân Tiên, 45a |