Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱏯
𱏯 trước
#F1: lược 畧⿰先 tiên
◎ Tiếng trỏ thời điểm đã qua hoặc đến sớm hơn.

娘浪跡𱏯𫂮𢚸昭君㨳鴈書封准尼

Nàng rằng: Tích trước ghi lòng. Chiêu Quân gửi nhạn thư phong chốn này.

Nhị mai, 29b

英时𧗱𱏯省親 俺时芒𨆝𡢐𨁮𦋦京

Anh thời về trước tỉnh thân. Em thời mang gói sau lần ra Kinh.

Vân Tiên, 30a

女枚綏鄧業茹 𱏯羅沫𩈘𡢐羅顕親

Nữa mai nối đặng nghiệp nhà. Trước là mát mặt, sau là hiển thân.

Hợp thái, 2a

◎ Tiếng trỏ vị trí phía chính diện, hàng trên hoặc nơi hướng tới.

勿𠵴蹸𱏯灵床 曲寃計𠲥餒傷吟𢢯

Vật mình lăn trước linh sàng. Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi.

Nhị mai, 59a

船𢵋辰梩拱𢵋 𤿤䓊𠫾𱏯𤿤荼𠫾𡢐

Thuyền đua thì lái cũng đua. Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau.

Nam lục, 27a