Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
啉𠽍畑杏𱎖更月 貝𱹻𢚸蟳𠃩曲絲
Lâm râm (dâm) đèn hạnh năm canh nguyệt. Bối rối lòng tằm chín khúc tơ.
Lâm tuyền, 3b
〇 阿学特𱎖𨻫 習茗都饒呐㗂陪
Ả tê học được năm ba luống. Rấp rểnh đua nhau nói tiếng bồi.
Quế Sơn, 35a
〇 價北里長𱥺𤾓元 北副里𱎖𨑮元
Giá bậc lý trưởng một trăm nguyên, bậc phó lý năm mươi nguyên.
Bác Trạch, 5a