Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
牢殘𱎈妙𱎀淹 谷墙隐䏾边㙴連𬙛
Sao tàn, sương dịu, tuyết êm. Góc tường ẩn bóng, bên thềm liền ra.
Phan Trần, 15a
〇 隘雲怨調琵琶 𨁪𨃐𡽫馬𱎈坡𢧚图
Ải mây (vân) oán điệu tì bà. Dấu giày non Mã, sương pha nên đồ.
Hoa tiên, 16a