Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𰙔
𰙔 ca
#A1: 歌 → 𰙔 ca
◎ Hát, hót, ngâm nga.

𪀄𰙔𠰉𡂒𱧎弹䁀當

Chim ca ríu rít, suối đàn đỉnh đang.

Thiên Nam, 83a

仕捽潙 吝吝隊𱔩 仕𰙔寅諫諫隊𱻼

Sẽ rót vơi lần lần đòi chén. Sẽ ca dần rén (ren) rén đòi liên.

Chinh phụ, 32a

鶯𰙔𠲢咭𠁑楼 咍󰠲迍逴些侯待𬂙

Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông.

Ca trù, 11b

〄 Kêu ca: than vãn, nài xin.

叩頭𠁑帳𱠎調呌𰙔

Khấu đầu dưới trướng giở điều kêu ca.

Truyện Kiều, 50a

𦖑𠳒妾沛料𠳒呌𰙔

Nghe lời thiếp phải liệu lời kêu ca.

Trinh thử, 12a

#C1: 歌 → 𰙔 ca
◎ Nơi, chỗ.

頤鬚妯木於𰙔𢃄吟

“Di tu”: râu mọc ở ca dưới cằm.

Ngọc âm, 12b

𫃚印𨁪艶如初 付娘吏 拮󱚢𰙔󰮂房

Bọc in dấu dém như sơ. Phó nàng lại cất vào ca trong phòng.

Thiên Nam, 14b