Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
康康蔑節駢鐄 𥒥 𮢶底代代路𥮋絹
Khăng khăng một tiết bền vàng đá. Tạc để đời đời lọ thẻ quyên.
Bách vịnh, 37b
梧桐𮢶𤞖核𱽐 𦲿秋落𱐩拜空㐌黄
“Ngô đồng” tạc rối cây bông. Lá thu lác đác bay không đã vàng.
Ngọc âm, 62b