Entry 𭉩 |
𭉩 vòi |
|
#F2: khẩu 口⿰倍 bội |
◎ Đòi, muốn.
|
意罕𦧘𥸷摙 職䏾 朱𢧚𡥵字買𭉩𫥨 Ấy hẳn thịt xôi lèn chắc bụng. Cho nên con chữ mới vòi ra. Giai cú, 9b |
𭉩 vội |
|
#F2: khẩu 口⿰倍 bội |
◎ Như 倍 vội
|
發連率叺魂花 車仙 𭉩𲋺烟霞急蓮 Phút liền thoắt nhắp hồn hoa. Xe tiên vội ruổi yên hà kíp lên. Thiên Nam, 57a |
〄 Vội vàng: gấp gáp, hấp tấp, tất bật.
|
𤤰𦖑𨍦𫏾別信 𭉩車駕典沔林山 Vua nghe sau trước biết tin. Vội vàng xa giá đến miền lâm sơn. Thiên Nam, 77b |