Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬰢
𬰢 mặt
#F1: mật 密⿰面 diện
◎ Phía trước phần đầu của cơ thể người và một số động vật.

園花哭惜𬰢妃子 池𦹵鮮仍𢚸 小人

Vườn hoa khóc tiếc mặt phi tử. Đìa cỏ tươi dưng [ghẻ lạnh] lòng tiểu nhân.

Ức Trai, 65a

典𨎠羣姅丈可別𬰢𪖫 乙娘蘂卿丕

Đến trước còn nửa trượng khả biết mặt mũi, ắt nàng Nhị Khanh vậy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b

〄 Mặt nhật, mặt trời: vầng chiếu sáng và tỏa nhiệt ban ngày. Mặt nguyệt (mặt trăng): vầng chiếu sáng ban đêm trong không trung.

𬰢日 箕喂𬰢月箕喂

Mặt nhật kia ôi, mặt nguyệt kia ôi.

Thi kinh, II, 5b

盆把侯衛𬰢𡗶㐌噤𡶀丕

Buồn bã hầu về, mặt trời đã ngậm núi vậy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b