Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬮌
𬮌 cửa
#F1: cử 舉 → 㪯⿰門 môn
◎ Bộ phận có thể mở đóng, làm nơi ngăn cách và thông thoáng giữa trong và ngoài nhà (hoặc buồng). Nơi ăn ở của mỗi nhà.

𢩣文塔𬮌論𣈜秋

Buồng văn đắp cửa trọn (lọn) ngày thu.

Ức Trai, 22a

㐱体𬰢 𡗶熾𠓨𬮌數𦼔撑播苔边㙴

Chỉn thấy mặt trời xế vào cửa sổ, rêu xanh bá đầy bên thềm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b

𢪀朱欺 閣曰經 貝欺塊 𬮌𢴑情𫽄蹺

Nghĩ cho khi gác viết kinh. Với khi khỏi cửa dứt tình chẳng theo.

Truyện Kiều, 50a

〄 Nơi thâm nghiêm của một lớp người.

它突吝場經𬮌祖

Đà đụt lẩn trường kinh cửa tổ.

Cư trần, 25a

焒焒𬮌鐄𣈜舜𤎜 漏漏片玉 曆堯分

Rỡ rỡ cửa vàng, ngày Thuấn rạng. Làu làu phiến ngọc, lịch Nghiêu phân.

Hồng Đức, 1a

催朝𪽝𬮌茹官衛咹蒸茹

Thôi chầu, bởi cửa nhà quan về ăn chưng nhà.

Thi kinh, I, 20a