Entry 𬢱 |
𬢱 nghị |
|
#A1: 議 → 𬢱 nghị |
◎ Bàn luận, phán xét.
|
自意各[節]路𦋦 朝廷𢪀𬢱𠊛些呐屯 Từ ấy các tiết lộ ra. Triều đình nghĩ nghị người ta nói đồn. Thiên Nam, 22a |
𬢱 ngợi |
|
#C2: 議 → 𬢱 nghị |
◎ Khen, ca tụng, tán thưởng.
|
民𢜠𰙔𬢱 双生 象𡗶罕𲉇太平自低 Dân mừng ca ngợi song sinh. Tuồng trời hẳn mở thái bình từ đây. Thiên Nam, 65a |
◎ Nghĩ ngợi|Ngợi nghĩ: suy tính, định liệu.
|
𣈜𨍦固蔑𠊛 𨅸𥚆𬢱𢪀 𠊛𱜢塟低 Ngày sau có một người vào. Đứng nhìn ngợi nghĩ người nào táng đây. Thiên Nam, 73b |
〇 傕𢪀𬢱吏算量 Thôi nghĩ ngợi, lại toan lường. Sơ kính, 19b |
〇 边床𠇍浽𠸕𠻀 夫人𢪀𬢱添狐[疑]𦋦 Bên giường mấy nỗi dặn dò. Phu nhân nghĩ ngợi thêm hồ nghi ra. Nhị mai, 43b |