Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬛕
𬛕 vai
#F1: lai 來⿰肩 kiên
◎ Như 埋 vai

昌𬛕号𱺵肩顒

Xương vai hiệu là “kiên ngung”.

Ngọc âm, 12b

𱔎㝹繩赭卒𫅜 𠄩𬛕 整篆𠀧亭𦬑囊

Ôi nao thằng đỏ tốt lành. Hai vai chĩnh chiện, ba đình nở nang.

Phan Trần, 2a

肩𦠘 額𩈪 眉󰜣 舌𦧜

“Kiên”: vai. “Ngạch”: trán. “Mi”: mày. “Thiệt”: lưỡi.

Tự Đức, III, 1a

渃南𱥯仉 人才 買共𠊛漢氊𬛕自𣈙

Nước Nam mấy kẻ nhân tài. Mới cùng người Hán chen vai từ rày.

Đại Nam, 12b