Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬚸
𬚸 thịt
#F1: thiệt 舌⿰肉 nhục
◎ Như 舌 thịt

断官𠰺󰝡𠄼㝵𪠞 朱𤞻咹𬚸麻𤞻庄咹吏歛𪮏[真]

Đoạn [rồi] quan dạy đem năm người đi cho hùm ăn thịt, mà hùm chẳng ăn, lại liếm tay chân.

Ông Thánh, 7a

󰮌𤽗裴儉泖羝 𡓮𩂏𢬣袄如𦜝𬚸𬌥

Còn ngươi Bùi Kiệm máu dê. Ngồi che tay áo như sề thịt trâu.

Vân Tiên, 50a

肉机丐橽太𬚸

“Nhục cơ”: cái thớt thái thịt.

Nam ngữ, 41a

𫯳咹炙𡞕咹腩 侈於固噡 謨𬚸麻咹

Chồng ăn chả, vợ ăn nem. Đứa ở có thèm, mua thịt mà ăn.

Lý hạng, 16a