Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
怲扲針怲迻梭 鶯堆𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰
Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa.
Chinh phụ, 17b
〇 𡛔辰𦂾錦繞花 欺𠓨更𦀻欺𫥨繞𬗰
Gái thì dệt gấm thêu hoa. Khi vào canh cửi, khi ra thêu thùa.
Hợp thái, 2a