Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
軍連失次乱行 干䋥𬗥𦀚亇散𦊚边
Quân liền thất thứ loạn hàng. Cơn lưới đứt giềng, cá tản bốn bên.
Thiên Nam, 34a