Entry 𬗂 |
𬗂 nếp |
|
#F2: mễ 米⿰聶 nhiếp |
◎ Loại lúa gạo dẻo thơm.
|
穭𬗂𦹳實名香稻 味𦹳菟清好極腰 Lúa nếp thơm thực danh “hương đạo”. Mùi thơm tho thanh hảo cực yêu. Thực vật, 2b |
〇 固㘨粓𬗂 固牒𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có nồi cơm nếp, có tệp (đệp) bánh chưng, có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |
◎ {Chuyển dụng}. Nền nếp: vốn liếng, lề lối cơ bản của một truyền thống, một sự nghiệp.
|
𦊚方彷𣼽干戈 蹺𡋂𬗂𦼨吏𦋦龍城 Bốn phương phẳng lặng can qua. Theo nền nếp cũ lại ra Long thành. Đại Nam, 16b |