Entry 𬖉 |
𬖉 trông |
|
#F1: lung 籠 → 篭⿰望 vọng |
◎ Như 𲄿 trông
|
𬖉世界丿 𪀄𱝨 Trông thế giới phút chim bay. Ức Trai, 12a |
〇 𬖉花畑𫽄𱩌命 𡗋𠱋 Trông hoa đèn chẳng tủi mình lắm ru. Truyện Kiều, 65b |
〇 吒𬂙 拱沙湥𢣃 媄𦖑耒拱𢬭𢚸初 Cha trông xuống cũng sa giọt tủi. Mẹ nghe rồi cũng đổi lòng xưa. Hiếu văn, 11b |
〄 Mong ngóng, mong chờ.
|
夢冷乃乃 摆槐槞 蔑發春戈蔑發𬖉 Mống lành nảy nảy bãi hòe trồng. Một phút xuân qua một phút trông. Ức Trai, 75a |
〇 窻糊姅怯𫅩𩄲 墙東𥊘眜𣈜𣈜恒𬖉 Song hồ nửa khép cánh mây. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông. Truyện Kiều, 6b |