Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬖅
𬖅 lông
#F2: lung 籠 → 篭⿰羽 vũ
◎ Bộ phận hình lá mọc trên thân và cánh loài chim.

吟咍事世珥朋𬖅

Ngẫm hay sự thế nhẹ bằng lông.

Ức Trai, 75b

𬖅雉𫜵簾𩂏車默𫺲朝

Lông trĩ làm rèm che xe mặc đi chầu.

Thi kinh, II, 41b

拯恪神僊添𬖅󰝡𦑃

Chẳng khác thần tiên, thêm lông đâm cánh.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53b