Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
僧𫜵丙童拱𬓐 埃爲 [𢶢]𬮌馨
Tăng làm biếng, đồng cũng lười. Ai vì đóng cửa hang.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26b