Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬇚
𬇚 ao
#F2: thuỷ氵⿰幻 ảo
◎ Nơi đất trũng tự nhiên hoặc do đào, có chứa nước.

𬇚𪽝狹囘坤且𩵜

Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá.

Ức Trai, 4a

𠖿蒸花芙容尼𬇚𤁘 淶蒸梗楊柳欺𬲇西

Rụng chưng hoa phù dung nơi ao trong. Rơi chưng cành dương liễu khi gió Tây.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b

澜𬇚㑝𪜯𩄴 𦝄𫤡

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Yên Đổ, 14a

坦箕𦓡捻 𬇚䕯 刀箕𱡌渃歇調堆孤

Đất kia mà ném ao bèo. Dao kia rạch nước hết điều đôi co.

Giai cú, 27a

𬇚固坡滝固𣷷

Ao có bờ, sông có bến.

Nam lục, 27a

𫽄貪𪽣奇𬇚連 貪𧗱丐筆丐研 英徒

Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham về cái bút cái nghiên anh đồ.

Lý hạng, 41a

◎ {Chuyển dụng}. Ao ước: mong mỏi, muốn có được.

仍𱺵𠴼󱲗㖔哰 几珍重㗂𠊛𬇚約才

Những là náo nức xôn xao. Kẻ trân trọng tiếng, người ao ước tài.

Phương Hoa, 52a

𬇚 ào
#F2: thuỷ 氵⿰幻 ảo
◎ Ào ào: Như 𠯻 ào

𬇚𬇚𲋊㖂排排 湄沙

Ào ào gió dấy, bời bời mưa sa.

Thiên Nam, 89b

𬇚𬇚覩祿 拸核 於󰮂羕固香𠖤𠃣󰬥

Ào ào đổ lộc đưa cây. Ở trong dường có hương bay ít nhiều.

Truyện Kiều, 3b