Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
仍𫽝囚落底𣈙 扵空
Những giam tù rạc để rày ở không.
Thiên Nam, 126b
〇 唉𧗱暫付𫽝外 𠸕娘規料𥪞堆𠀧𣈜
Hãy về tạm phó giam ngoài. Dặn nàng quy liệu trong đôi ba ngày.
Truyện Kiều, 13b
〇 傷払寃 沛㩜尼獄刑
Thương chàng oan phải giam nơi ngục hình.
Phương Hoa B, 19a