Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫼢
𫼢 rách
#F2: thủ 扌⿰歷 → 𱤽 lịch
◎ Như 𱤽 rách

𩛜冲𣎃買𧡊粮 渃 賖帆𫼢塘長眞𤴬

Đói xong tháng mới thấy lương. Nước xa buồm rách, đường trường chân đau.

Thiên Nam, 39a

𫼢 rạch
#F2: thủ 扌⿰歷 → 𱤽 lịch
◎ Vạch, chia ra, xẻ ra.

朝廷貞 𱥺谷𡗶 𫡂𠄩文武𫼢堆山河

Triều đình riêng một góc trời. Gồm hai văn võ, rạch đôi sơn hà.

Truyện Kiều, 51b

〄 Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng, rành rành.

盛衰別事𠊛些 埃信祈禱 現𦋦𫼢𢬗

Thịnh suy biết sự người ta. Ai tin kỳ đảo hiện ra rạch ròi.

Thiên Nam, 40a

朱咍縁刼𪽝𡗶 [驗]䀡報應𫼢𢬗拯差

Cho hay duyên kiếp bởi trời. Nghiệm xem báo ứng rạch ròi chẳng sai.

Trinh thử, 7a