Entry 𫵟 |
𫵟 thước |
|
#F1: xích 尺⿱托 thác |
◎ Như 𡱩 thước
|
産觀音閣園些 固核𤾓𫵟固花𦊚務 Sẵn Quan Âm các vườn ta. Có cây trăm thước, có hoa bốn mùa. Truyện Kiều, 40b |
〄 Dụng cụ đo chiều dài, hoặc để làm chuẩn.
|
天下唯傳綾固𫵟 世間保浪禿筭升 Thiên hạ dõi truyền lăng [dây chạc bằng cỏ lăng] có thước. Thế gian bảo rằng thóc toan [tính đếm] thưng. Ức Trai, 60b |