Entry 𫴋 |
𫴋 xuống |
|
#F1: lung 窿 → 𫳭⿺下 hạ |
◎ Như xuống
|
𩆐㘇𩅀秩蒸勢𪽝 𡗶𫴋皮張 Sấm vang chớp giật, chưng thế bởi trời xuống vừa trương (giương). Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 32a |
〄 Hướng tới phía dưới, thấp hơn.
|
𠃣㐌体丕 𠃣㐌及丕 𢚸些卞安𫴋 Ít đã thấy vậy, ít đã gặp vậy. Lòng ta bèn yên xuống. Thi kinh, I, 16a |
〇 更殘茶歇𨀈𫴋躡啫衛 Canh tàn trà hết, bước xuống dép giã về. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 14a |
〇 况之唯𫴋𫢫尼 㐌高床反吏𠫅 照𧜖 Huống chi dõi xuống đời nay. Đã cao giường phản, lại dày chiếu chăn. Thập giới, 4b |
〇 官𨕭𥄮𫴋𠊛些𬂙𠓨 Quan trên nhắm xuống, người ta trông vào. Truyện Kiều, 54b |
〇 沙蹎𨀈𫴋𪽣 荼 唒𣦍朱𣩂拱𪫢浪奸 Sa chân bước xuống ruộng dưa. Dẫu ngay cho chết cũng ngờ rằng gian. Lý hạng, 26b |