Entry 𫯝 |
𫯝 trời |
|
#E1: thượng 上⿱天 thiên |
◎ Như 𡗶 trời
|
役𠊚庄恪役𦝄 蓮𫯝 Việc người chẳng khác việc trăng trên trời. Vân Tiên B, 1b |
〇 𪞷𠫾𣃣𤍎蹎𫯝 𢢯𢢯𥘪吏𢖵尼學塲 Ra đi vừa rạng chân trời. Ngùi ngùi ngó lại nhớ nơi học trường. Vân Tiên C, 2b |
〄 Hiện tượng thiên nhiên về thời gian, thời tiết.
|
細尼𫯝㐌最 𥪸𧵆外𲈾 𠵌吟踈浪 Tới nơi trời đã tối sầm. Đứng gần ngoài cửa nghe ngâm thơ rằng. Dương Từ, tr. 12 |
〄 Theo tín ngưỡng dân gian, trời là đấng tối cao sáng tạo ra và điều khiển muôn loài.
|
小童咀𠼋 嘆𨱽 𫯝牢𫯝𦬑負才𠊚𣦍 Tiểu đồng thở vắn than dài. Trời sao trời nỡ phụ tài người ngay. Vân Tiên C, 15a |
〇 荣花固𢼂於𫯝 退[𤽗]娄唉𠲝移買𢧚 Vinh hoa có số ở trời. Thói ngươi sau hãy đổi dời mới nên. Dương Từ, tr. 3 |