Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
奴僕乙群𠄩𱣌橘 室家庄𬋩蔑昆𦫼
Nô bộc [đầy tớ] ắt còn hai rặng quýt. Thất gia [cửa nhà] chẳng quản một con lều.
Ức Trai, 11b