Entry 𫬠 |
𫬠 lẫm |
|
#F2: khẩu 口⿰覧 lãm |
◎ Lẫm thẫm: chậm chạp bước đi (hoặc đọc là Lóm thóm: vẻ cúm núm, sợ sệt (Huỳnh Tịnh Của)).
|
上帝雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lẫm thẫm đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
𫬠 lóm |
|
#F2: khẩu 口⿰覧 lãm |
◎ Lóm thóm: vẻ cúm núm, sợ sệt (Huỳnh Tịnh Của) (hoặc là lẫm thẫm: chậm chạp bước đi).
|
上帝 雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lóm thóm (lẫm thẫm) đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
𫬠 lỡm |
|
#F2: khẩu 口⿰覧 lãm |
◎ Nói lời đánh lừa người ta.
|
堆𠄼𤑟𨒒拯訛 世𫢩麻吏𫬠𱙘曲浽 Đôi năm rõ mười chẳng ngoa. Thế này mà lại lỡm bà khúc nhôi. Hữu Kế, 7a |