Entry 𫫵 |
𫫵 rủ |
|
#F2: khẩu 口⿰屢 → 屡 lũ |
◎ Như 吕 rủ
|
𫫵猿鶴嗔方解俗 Rủ vượn hạc xin phương giải tục. Ức Trai, 41a |
〇 洞庭沒渃 沒𡗶 𫫵𠴓范蠡容制闭迡 Động Đình một nước một trời. Rủ rê Phạm Lãi rong chơi bấy chầy. Sứ trình, 8a |
〇 眷鸚𫫵燕 事尼在埃 Quyến anh rủ yến sự này tại ai. Truyện Kiều, 25b |
〇 掣包𧊉𫫵蜂排 庒涓𪟅壁 庒咍 蹽墻 Xiết bao bướm rủ ong vời. Chẳng quen khoét vách, chẳng hay trèo tường. Trinh thử, 9b |
〇 為埃眷𫗃𫫵𦝄 悲除群𪾋代滕貝埃 Vì ai quyến gió rủ trăng. Bây giờ còn dám đãi đằng với ai . Hoa tiên, 21a |
〇 𫫵饒𠫾𣙥處兑 工灵𫽄特特𠄩𡭧昆 Rủ nhau đi cấy xứ Đoài. Công lênh chẳng được, được vài (hai) chút con. Giải trào, 5a |
◎ Rủ rỉ: tỉ tê, thầm thì trò chuyện.
|
諭掖 𫫵咦 “Du dịch”: rủ rỉ. Ngũ thiên, 31b |