Entry 𫫗 |
𫫗 mách |
|
#F2: khẩu 口⿰覓 → 覔 mịch |
◎ Như 𠰌 mách
|
固几𫜵恩 嘵𠮩 𫫗 箕箕范蠡𠃅箕鎫 Có kẻ làm ơn theo lẻo mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom. Hồng Đức, 33a |
〇 些𥉰所欺奴永耒吏 𫫗保 Ta dòm thửa khi nó vắng, rồi lại mách bảo. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42b |
〇 欺陣𫗄𢲣𢯦梗碧 𦖑咦嗂㗂𫫗外賖 Khi trận gió lung lay cành biếc. Nghe rì rào tiếng mách ngoài xa. Cung oán, 9a |
〇 𫫗信𧘇拱料排新功 Mách tin ấy cũng liệu bài tâng công. Truyện Kiều, 33a |
〄 Mách lẻo: đưa chuyện, lắm lời.
|
𠻵浪 𥪝[等]女兒 麻牢𫫗𠮩是非容𨱽 Mắng rằng trong đấng nữ nhi. Mà sao mách lẻo thị phi dông dài. Chàng Chuối, 25a |