Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫧾渃昆柴淹 錦錦 猝𤡛將賊𠛤虔虔
Trứng nước con thầy êm gấm gấm. Vuốt nanh tướng giặc chém kìn kìn (kiền kiền).
Hồng Đức, 75a
〇 哏𡳪 他𫧾𧵆賖 丐身必左如𱙘打蜂
Cắn đuôi tha trứng gần xa. Cái thân tất tả như bà đánh ong.
Trinh thử, 15b
〇 𱱠痴䏧𧋉 麻𫃚𫧾仙 𧵑摸秩[钱]麻庒特咹 菓𣘛
Sù sì da cóc mà bọc trứng tiên, của mua mất tiền mà chẳng được ăn: - Quả nâu.
Nam lục, 40b