Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫧣𪫶𣋀𫵈 箕 𠄼𠀧丐於方東
Năm nắm [chăm chắm, đăm đăm] sao mọn kia. Năm [số lượng] ba cái ở phương Đông.
Thi kinh, I, 22a