Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫧇
𫧇 hay
#B → G2: 能 → 𫧇năng
◎ Như 咍 hay

或來莽昆庄𫧇斈艾

Hoặc lại mảng [nghe nói] con chẳng hay học nghề.

Phật thuyết, 20b

𫧇 năng
#A1 → G1: 能 → 𫧇năng
◎ Cố gắng, ráng sức.

盎文𫧇飭 業斈研𠖿

Áng văn năng sức, nghiệp học nghiền ròng.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

〄 Luôn, thường xuyên.

信春兜易𠫾𧗱朱𫧇

Tin xuân đâu dễ đi về cho năng.

Truyện Kiều, 8b

#C1 → G1: năng 能 → 𫧇năng
◎ Nói năng: thưa thốt, trò chuyện.

𦋦𠓨强󰘚呐𫧇𪿒調

Ra vào ngượng mặt, nói năng ngại điều.

Phan Trần, 10b

催催庒路呐𫧇 鬪㺔𪽞夜𢪀浪謹台

Thôi thôi chẳng lọ nói năng. Giấu voi ruộng rạ nghĩ rằng kín thay.

Trinh thử, 14b

呐𫧇𤈠歇每𠳒 於低計𣎃㐌耒𫡦𫷜

Nói năng suốt hết mọi lời. Ở đây kể tháng đã rồi chín năm.

Hoàng Tú, 19b