Entry 𫧇 |
𫧇 hay |
|
#B → G2: 能 → 𫧇năng |
◎ Như 咍 hay
|
或來莽昆庄𫧇斈艾 Hoặc lại mảng [nghe nói] con chẳng hay học nghề. Phật thuyết, 20b |
𫧇 năng |
|
#A1 → G1: 能 → 𫧇năng |
◎ Cố gắng, ráng sức.
|
盎文𫧇飭 業斈研𠖿 Áng văn năng sức, nghiệp học nghiền ròng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b |
〄 Luôn, thường xuyên.
|
信春兜易𠫾𧗱朱𫧇 Tin xuân đâu dễ đi về cho năng. Truyện Kiều, 8b |
#C1 → G1: năng 能 → 𫧇năng |
◎ Nói năng: thưa thốt, trò chuyện.
|
𦋦𠓨强呐𫧇𪿒調 Ra vào ngượng mặt, nói năng ngại điều. Phan Trần, 10b |
〇 催催庒路呐𫧇 鬪㺔𪽞夜𢪀浪謹台 Thôi thôi chẳng lọ nói năng. Giấu voi ruộng rạ nghĩ rằng kín thay. Trinh thử, 14b |
〇 呐𫧇𤈠歇每𠳒 於低計𣎃㐌耒𫡦𫷜 Nói năng suốt hết mọi lời. Ở đây kể tháng đã rồi chín năm. Hoàng Tú, 19b |