Entry 𫥨 |
𫥨 ra |
|
#F1: la 羅 → 𦉼⿱出 xuất |
◎ Trỏ tính hướng ngoại của hoạt động hoặc sự tình.
|
君子固腰吀㨂㭲 停緍𢱖女胣𫥨𢬣 Quân tử có yêu xin đóng cọc. Đừng mân mó nữa nhựa ra tay. Xuân Hương, 11b |
〇 劍𠄩歲春𣹓𠃩𨑮 𢼂生𫥨﨤𣅶阳 Kém hai tuổi xuân đầy chín chục (mươi). Số sinh ra gặp lúc dương cùng. Yên Đổ, 12a |
〇 𡥵𠲖𫥨低朱吒媄𠸕 Con ơi, ra đây cho cha mẹ dặn. Thạch Sanh, 7a |
〇 𣈜𢫝穭𫥨吟 包𣇞木𣙺些仕𢵼𦋦 Sớm ngày đong lúa ra ngâm. Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra. Hợp thái, 8b |
〄 Xuất hiện.
|
𧴤𫥨魔抉茹𫥨 Bói ra ma, quét nhà ra rác. Nam lục, 11a |
〄 Bên ngoài phạm vi.
|
碎空固𥶄𡗶除碎𫥨 Tôi không có nón, trời chừa tôi ra. Lý hạng, 18a |
〄 Thể hiện, biểu hiện.
|
𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔 Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng. Chinh phụ, 26a |
◎ {Chuyển dụng}. Ra rả: tiếng kêu gào khôn xiết.
|
埃𪟽㗂𪅦呌 𫥨者 湥傷春哭妸霜閨 Ai ngờ tiếng cuốc kêu ra rả. Giọt thương xuân khóc ả sương khuê. Cung oán, 9b |