Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫥨
𫥨 ra
#F1: la 羅 → 𦉼⿱出 xuất
◎ Trỏ tính hướng ngoại của hoạt động hoặc sự tình.

君子固腰吀㨂㭲 停緍𢱖女胣𫥨𢬣

Quân tử có yêu xin đóng cọc. Đừng mân mó nữa nhựa ra tay.

Xuân Hương, 11b

劍𠄩歲春𣹓𠃩𨑮 𢼂生𫥨﨤𣅶阳󰠃

Kém hai tuổi xuân đầy chín chục (mươi). Số sinh ra gặp lúc dương cùng.

Yên Đổ, 12a

𡥵𠲖𫥨低朱吒媄𠸕

Con ơi, ra đây cho cha mẹ dặn.

Thạch Sanh, 7a

󰣑𣈜𢫝穭𫥨吟 包𣇞木𣙺些仕𢵼𦋦

Sớm ngày đong lúa ra ngâm. Bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra.

Hợp thái, 8b

〄 Xuất hiện.

𧴤𫥨魔抉茹𫥨󱭯

Bói ra ma, quét nhà ra rác.

Nam lục, 11a

〄 Bên ngoài phạm vi.

碎空固𥶄𡗶除碎𫥨

Tôi không có nón, trời chừa tôi ra.

Lý hạng, 18a

〄 Thể hiện, biểu hiện.

𢪀命萡惜年花 𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔

Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa. Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng.

Chinh phụ, 26a

◎ {Chuyển dụng}. Ra rả: tiếng kêu gào khôn xiết.

埃𪟽㗂𪅦呌 𫥨者 湥傷春哭妸霜閨

Ai ngờ tiếng cuốc kêu ra rả. Giọt thương xuân khóc ả sương khuê.

Cung oán, 9b