Entry 𫥧 |
𫥧 ra |
|
#F1: xuất 出⿰羅 → 𱺵 la |
◎ Như 𪞷 ra
|
尊師𦖑呐添傷 𢩮𢬣 𫥧準前堂𫀅𦝄 Tôn sư nghe nói thêm thương. Dắt tay ra chốn tiền đường xem trăng. Vân Tiên C, 2a |
〄 Biểu hiện, thể hiện, biến thành.
|
小童𠰺保皮衝 化𫥧𪀄䳽声空𲋒𧗱 Tiểu đồng dạy bảo vừa xong. hoá ra chim hạc thinh không bay về. Dương Từ, tr. 28 |