Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫤡
𫤡 loe
#F1: quang 光⿰累 lũy
◎ Như 累 loe

𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡

Lưng giậu phất phơ màu khói lạt (nhạt). Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Yên Đổ, 14a

𫤡 loè
#F1: quang 光⿰螺 → 累 loa
◎ Lập lòe: chợt sáng chợt tối.

𠁑𦝄鵑㐌噲夏 頭墙焒榴𱏦𫤡󰠐葻

Dưới trăng quyên đã gọi hè. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.

Truyện Kiều, 28a

焒貞 節𤇥𤍶 边江水

Lửa trinh tiết lập lòe bên giang thuỷ.

Ca trù, 5b

𫤡 loẹt
#F2: quang 光⿰螺 → 累 loa: loà
◎ {Chuyển dụng}. Loẹt xoẹt: tiếng chân lướt đi trên đất.

抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工𫤡拙蹎 潭蹎超為老𢯢𢲲双每役

Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng, loẹt xoẹt chân đăm chân chiêu, vì lão sửa sang xong mọi việc.

Yên Đổ, 14b