Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
條次𫡵𨑮 丐限𠊚 當事特抗告定如𡢐尼
Điều thứ năm mươi ba: Cái hạn người đương sự được kháng cáo định như sau này.
Tân luật, 18a
〇 𣎃𦊛𠫾𬌥𤙭 底朱些吏𫜵務𣎃𫡵
Tháng Tư đi tậu trâu bò. Để cho ta lại làm mùa tháng Năm.
Hợp thái, 8b