Entry 𫚳 |
𫚳 chiêm |
|
#C2: 𫚳 chim |
◎ {Chuyển dụng}. Chiêm bao: giấc mơ khi ngủ.
|
黄梁姅𲃟𱥯囬𫚳包 Hoàng lương nửa gối, mấy hồi chiêm bao. Dương Từ, tr. 5 |
𫚳 chim |
|
#F1: điểu 鳥⿰占 chiêm |
◎ Như 占 chim
|
𬮌固𡽫撑𫚳易𧡊 窓𡗉梅泊焒初咍 Cửa có non xanh chim dễ thấy. Song nhiều mai bạc lửa sơ hay. Hồng Đức, 28a |
〇 審嚴謹槓高墙 件𣳔𦲿𧺀𢴑 塘𫚳撑 Thẳm nghiêm kín cổng cao tường. Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh. Truyện Kiều, 6b |
〇 粓𤽸咹貝炙𫚳 𫯳𬙾 𡞕𬙾仍𥆾麻𩛂 Cơm trắng ăn với chả chim. Chồng đẹp vợ đẹp những nhìn mà no. Lý hạng, 16a |