Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
常常𧡊[𤼵]𥹘𫗗 𧡊挷渃[圣]鬼欺𫾗㝵
Thường thường thấy phát bánh mì. Thấy bưng nước thánh, quỷ khi lộn người.
Dương Từ, tr. 29