Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蒸構𫅜與冉麻𫊔 蒸𣛠報應遲麻哿
Chưng cấu lành dữ nhẹm [sâu kín] mà rệt. Chưng máy báo ứng chầy mà cả.
Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 57b
〇 𢮿船連吏𫜵 橋 呵拯𫊔所創𠱋
Quay thuyền liền lại làm cầu, há chẳng rệt thửa sáng ru.
Thi kinh B, IV, 5b
自意 𫊔名當時 𥙩欣價客塲墨
Từ ấy rệt danh đương thời, lấy hơn giá khách trường mặc.
Truyền kỳ, II, Kim Hoa, 47a