Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𫊔
𫊔 rệt
#F1: trứ 著⿰烈 liệt
◎ Như 烈 rệt

蒸構𫅜與冉麻𫊔 蒸𣛠報應遲麻哿

Chưng cấu lành dữ nhẹm [sâu kín] mà rệt. Chưng máy báo ứng chầy mà cả.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 57b

𢮿船連吏𫜵 橋 呵拯𫊔所創𠱋

Quay thuyền liền lại làm cầu, há chẳng rệt thửa sáng ru.

Thi kinh B, IV, 5b

〄 Rệt danh: nổi tiếng.

自意 𫊔名當時 𥙩欣價客塲墨

Từ ấy rệt danh đương thời, lấy hơn giá khách trường mặc.

Truyền kỳ, II, Kim Hoa, 47a