Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪿒
𪿒 ngại
#C1: 礙 → 𪿒 ngại
◎ Như 㝵 ngại

庫兀矣駢𢚸庫兀 吱𠸦馬𪿒㗂吱𠸦

Khó ngặt hãy bền lòng khó ngặt. Chê khen mựa ngại tiếng chê khen.

Ức Trai, 47b

怲扲針怲迻梭 鶯堆𢢆𦄅 𧊉堆𪿒𬗰

Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa.

Chinh phụ, 17b

𦋦𠓨强󰘚呐𫧇𪿒調

Ra vào ngượng mặt, nói năng ngại điều.

Phan Trần, 10b

吀官英 空𪿒 碎吀尋特𧡊辰傕

Xin quan anh không ngại. Tôi xin tìm được thấy thì thôi.

Thạch Sanh, 16a

〄 Ngại ngùng: e dè, thẹn thùng.

朗𦖑𠳒呐如油 朝春易遣湼秋𪿒顒

Lặng nghe lời nói như ru. Chiều xuân dễ khiến nét thu ngại ngùng.

Truyện Kiều, 8a