Entry 𪽮 |
𪽮 lơ |
|
#F2: nạch 疒⿸盧 → 卢 lư |
◎ Lơ lãng: phung phí, không tằn tiện.
|
奢華𪽮浪饒咍歇 苛賤𱏫當𠃣矣群 Xa hoa lơ lãng nhiều hay hết. Hà tiện đâu đang [cân nhắc tính toán] ít hãy còn. Ức Trai, 63b |
𪽮 lừ |
|
#F2: nạch 疒⿸盧 → 卢 lư |
◎ Lử khử lừ khừ: Như 𪪏 lừ
|
仍𠊚㾔㾀𪽮𤹒 𫽄於大慈辰扵武崖 Những người lử khử lừ khừ. Chẳng ở Đại Từ thì ở Võ Nhai. Lý hạng, 12b |