Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪵯
𪵯 làm
#C2: 濫 → 滥 → 𪵯
◎ Thực hiện, tiến hành, theo đòi việc gì.

油弄𪵯役

Dầu lòng làm việc.

Phật thuyết, 19a

某甲尼調盃 命順𪵯隊

Mỗ giáp [chúng tôi] nay đều vui mình thuận làm đòi [theo].

Phật thuyết, 45a

〄 Đảm nhận, gánh lấy tư cách nào đó.

𪵯伴𧵆[㝵]与{波欲}㐌年性

Làm bạn gần người dữ, dượt đã nên tính.

Phật thuyết, 19a

〄 Chuyển hoá tình trạng này thành tình trạng khác.

肝弄怛𪵯糁七

Gan lòng đứt làm tám sất [khúc, đoạn].

Phật thuyết, 15b