Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪱆
𪱆 năng
#F2: nhật 日⿰曩 → 𱢒 nẵng: nắng
◎ {Chuyển dụng}. Cố gắng, ráng sức.

可𣌋吏衛𪱆飭𫜵隂𱝮

Khá sớm lại về, năng sức làm âm đức.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 47b

𪱆 nắng
#F2: nhật 日⿰曩 → 𱢒 nẵng
◎ Như 𱢒 nắng

約朱塊𪱆塊湄 連梗禀两代蜍務𨍦

Ước cho khỏi nắng khỏi mưa. Liền cành lật lưỡng đợi chờ mùa sau.

Thiên Nam, 130a

𣇜𣋽𩙌𣻆𪱅𪱆𤋵 班朝𩄲合最𦝄𤐝

Buổi sớm gió tuôn, trưa nắng giãi. Ban chiều mây họp, tối trăng soi.

Xuân Hương, 16a

自低𧣳𣷭邊𡗶 𪱆湄 退退圭𠊛𱥺身

Từ đây góc bể biên trời. Nắng mưa thui thủi quê người một thân.

Truyện Kiều, 19b