Entry 𪰛 |
𪰛 thì |
|
#C1: 時 → 𪰛 thì (chữ húy) |
◎ Như 時 thì
|
𬈋𠊚𫽄固德共才 𠫾擬調𪰛劔歇𠄩 Làm người chẳng có đức cùng tài. Đi [hành], nghỉ [xử] đều thì kém hết hai. Ức Trai, 5b |
〇 拱𪰛坦翥拱𡗶𩂏 燶𤆈𫜵之閉𪠠夏 Cũng thì đất chở, cũng trời che. Nóng nảy làm chi bấy hỡi hè. Hồng Đức, 10a |
〇 𡨌𪰛䲋打𫪹軍 𠀧𠀧𪰛撟 双韻𬷊𫾑 Giữa thì thia đánh trống quân. Ba ba thì kéo song vần cò que. Chàng Chuối, 7b |
𪰛 thời |
|
#A2: 時 → 𪰛 thì (chữ húy) |
◎ Như 時 thời
|
太平𢜏及課 𪰛堯天 Thái bình mừng gặp thuở thời Nghiêu thiên. Chàng Chuối, 1b |
◎ Tiếng đưa đẩy hoặc nối kết đề ngữ và thuyết ngữ trong câu (cđ. thì).
|
吟急𧺁𪰛派吏急 Ngẫm kíp [chóng] thắm thời phai lại kíp [chóng]. Ức Trai, 50a |
〇 寒寺鐘寬吏日 樵樓角怒日𪰛疎 Hàn tự chuông đâu khoan lại nhặt. Tiều lâu giốc nọ nhặt thời thưa. Hồng Đức, 9a |
〇 欺𪰛𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛 Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người. Huấn tục, 1b |