Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪮞
𪮞 chặt
#F2: thủ 扌⿰秩 trật
◎ Dùng dao búa bổ, làm cho đứt rời.

功英𪮞𪱴單蒲 𡥵姉𠫾𠅎英撫𡥵㛪

Công anh chặt nứa đan bồ. Con chị đi mất anh vồ con em.

Hợp thái, 26a

𪮞𬚸𤞼

Chặt thịt lợn.

Kỹ thuật, tr. 200

𪮞 giật
#F2: thủ 扌⿰秩 trật
◎ Vơ lấy nhanh và mạnh tay.

沛𫜵 朱別法蚤 𪮞皮鞭拉𪮭𠓨𦋦𢬣

Phải làm cho biết phép tao. Giật bì tiên rắp sấn vào ra tay.

Truyện Kiều, 21a