Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪮏
𪮏 tay
#F1: thủ 手⿰思 tư
◎ Như 思 tay

執𪮏細畧孛麻踈浪

Chắp tay tới trước Bụt mà thưa rằng.

Phật thuyết, 38b

渚朱群 禍宁工𪮏

Chớ cho còn họa giữ trong tay.

Cư trần, 26b

扽拙 斟雜俸皮真𪮏

“Đồn chuyết”: chậm chạp vụng về chân tay.

Ngọc âm, 7b

𢷀包饒蓓蓓淋 𲉢𪮏襖旦䕺林

Giũ bao nhiêu bụi bụi lầm. Giơ tay áo đến tùng lâm.

Ức Trai, 5a

柴噲娘阿蛮 旦畧 柴諸𪮏梭頭

Thầy gọi nàng A Man đến trước, thầy giơ tay xoa đầu.

Cổ Châu, 3b

㝵召累柴𱍸如蔑𱠑坦於𪮏署 悶𫜵 形𱜢時𫜵形𱍸

Người chịu lụy thầy ấy như một nắm đất ở tay thợ, muốn làm hình nào thì làm hình ấy.

Bà Thánh, 2b

扲蒸𪮏娘 共娘限調偕老

Cầm chưng tay nàng. Cùng nàng hẹn điều giai lão.

Thi kinh, II, 9a

〄 Trỏ vật dụng cầm nắm.

横子𱺵丐屯𪮏

“Hoành tử” là cái đòn tay.

Ngọc âm, 25a

〄 Người đảm đương hoặc thạo về việc gì.

蒸意恰𠳨柴固名 𢌌 尋𪮏咍法

Chưng ấy khắp hỏi thầy có danh, rộng tìm tay hay phép.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 36a